🔍
Search:
TÁCH RỜI
🌟
TÁCH RỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
밉거나 싫은 사람을 따로 떼어 멀리하거나 괴롭힘.
1
SỰ TÁCH RỜI, CÔ LẬP:
Sự tách riêng để xa lánh hoặc quấy nhiễu người ghét hay không thích.
-
Danh từ
-
1
따로 떨어짐.
1
SỰ XA CÁCH, SỰ TÁCH RỜI:
Việc tách rời riêng rẽ.
-
Động từ
-
1
서로 나뉘어 떨어지게 하다.
1
PHÂN LI, CHIA CẮT, TÁCH RỜI:
Làm cho bị chia tách rời nhau.
-
Động từ
-
1
서로 나뉘어 떨어지다.
1
BỊ PHÂN LI, BỊ CHIA CẮT, BỊ TÁCH RỜI:
Bị chia tách rời nhau.
-
Tính từ
-
1
서로 거리가 멀리 떨어져 있다.
1
CÁCH BIỆT, TÁCH RỜI, TÁCH XA:
Khoảng cách cách xa nhau.
-
2
서로 관련성이 거의 없다.
2
TÁCH BIỆT, TÁCH BẠCH:
Tính liên quan với nhau hầu như không có.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 사물이 서로 어울리지 못하고 따로따로 되다.
1
TÁCH RỜI:
Hai sự vật trở lên không thể hợp nhau và trở nên riêng rẽ.
-
2
말이 주제에 맞지 않거나 핵심을 벗어나 대화가 잘 이루어지지 않다.
2
KHÔNG ĂN NHẬP, KHÔNG KHỚP:
Lời nói không hợp chủ đề hoặc vượt ra khỏi trọng tâm nên đối thoại không thành.
-
3
사람들이나 상황에 어울리지 못하고 따로 지내다.
3
KHÔNG HỢP:
Tách riêng và không thể hòa hợp với con người hay tình hình.
-
4
바퀴나 나사 등이 제자리에서 헛되이 돌다.
4
QUAY KHÔNG, XOAY KHÔNG:
Bánh xe hay ốc vít quay một cách vô ích tại chỗ.
-
☆☆
Động từ
-
1
붙어 있는 것을 떼거나 떨어지게 하다.
1
RÚT, MỞ, THÁO, GỠ,XẢ:
Tháo hay làm rơi cái đang dính.
-
2
털이나 풀 등을 떼거나 뽑다.
2
NHỔ:
Nhổ hay tách lông hay cỏ.
-
3
풀이나 질긴 음식을 입에 물고 떼어서 먹다.
3
GẶM:
Ngoạm vào miệng và rứt ra ăn cỏ hay thức ăn dai.
-
4
하나의 덩어리에서 일부나 한 요소를 따로 떼서 떨어지게 하다.
4
THÁO RỜI, TÁCH RỜI, GỠ:
Tách riêng hay làm rời ra một yếu tố hay một phần trong một khối.
-
5
벌레 등이 피를 빨아 먹다.
5
HÚT:
Côn trùng hút máu.
-
6
현악기의 줄을 튕겨서 소리를 내거나 연주하다.
6
ĐÁNH ĐÀN, GẢY ĐÀN:
Gảy vào dây của nhạc cụ có dây để phát ra tiếng hay biểu diễn.
-
7
남의 돈이나 물건을 억지로 빼앗다.
7
CƯỚP ĐOẠT, TƯỚC ĐOẠT:
Cố tình giật lấy tiền hay đồ đạc của người khác.
-
Động từ
-
1
돈이나 물건을 남에게 억지로 빼앗기다.
1
BỊ TƯỚC ĐOẠT, BỊ CƯỚP GIẬT:
Bị người khác cưỡng chế đoạt lấy đồ vật hay tiền.
-
2
붙어 있는 것이 떼이거나 떨어지다.
2
BỊ BÓC, BỊ GỠ:
Cái đang dính bị tróc hoặc rơi ra.
-
3
털이나 풀 등이 떼이거나 뽑히다.
3
BỊ NHỔ:
Lông hay cỏ… bị bứt hay bị nhổ.
-
4
하나의 덩어리에서 일부나 한 요소가 따로 떼이거나 떨어지다.
4
ĐƯỢC THÁO RỜI, ĐƯỢC TÁCH RỜI, BỊ GỠ:
Một phần hay một yếu tố trong một khối lớn bị tách riêng hoặc rời ra.
-
5
벌레 등에게 물리다.
5
BỊ ĐỐT, BỊ CHÍCH, BỊ CẮN:
Bị sâu bọ đốt.
🌟
TÁCH RỜI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
하나씩 따로 나뉘어 있는 것.
1.
TÍNH RIÊNG LẺ:
Sự tách rời từng cái một.
-
Động từ
-
1.
의견이 서로 맞지 않아 따로 갈라서다.
1.
GIÁN ĐOẠN, CẮT ĐỨT:
Ý kiến không phù hợp với nhau dẫn đến bị tách rời riêng rẽ.
-
Danh từ
-
1.
한 가족이나 부부가 따로 떨어져 삶.
1.
VIỆC VỢ CHỒNG SỐNG RIÊNG, VIỆC VỢ CHỒNG Ở RIÊNG RẼ:
Việc một gia đình hay vợ chồng sống riêng, tách rời.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 떨어져 있는 부분을 제자리에 맞게 대어 붙임.
1.
SỰ LẮP GHÉP:
Việc đưa vào và gắn đúng chỗ nhiều bộ phận tách rời.
-
2.
개인적인 특성이나 기호에 맞게 주문하여 만듦. 또는 그렇게 만든 물건.
2.
SỰ ĐẶT HÀNG:
Việc đặt hàng và làm đúng với đặc tính hay sở thích cá nhân. Hoặc món hàng làm như thế.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 휘거나 꼬여서 반듯하고 곧바르지 않게 되다.
1.
VẸO:
Cái nào đó cong hoặc bị uốn cong nên không thể thẳng được.
-
2.
하려던 일이 잘못되어 어긋나다.
2.
HỎNG, CHỆCH:
Công việc định làm bị sai lệch.
-
3.
원래의 방향에서 벗어나 다른 쪽으로 나가다.
3.
LỆCH, CHỆCH:
Thoát ra phương hướng vốn có và đi về hướng khác.
-
4.
마음이 언짢아 토라지다.
4.
BỨC BỐI, NÔN NAO:
Trong lòng khó chịu và buồn nôn.
-
5.
사귀는 사이가 서로 벌어지다.
5.
CÓ KHOẢNG CÁCH, BỊ CHIA RẼ:
Quan hệ quen biết tách rời nhau.
-
Danh từ
-
1.
뒤를 향한 방향.
1.
HƯỚNG SAU, ĐẰNG SAU:
Phương hướng hướng về sau.
-
2.
전쟁에서 전투가 직접 벌어지는 곳에서 비교적 뒤에 떨어져 있는 지역.
2.
HẬU PHƯƠNG:
Khu vực tách rời ở sau so với nơi trực tiếp xảy ra trận chiến đấu trong chiến tranh.
-
☆
Danh từ
-
1.
주식을 발행하여 여러 사람으로부터 투자를 받고 투자한 만큼 이익을 배당하는, 자본과 경영이 분리된 회사.
1.
CÔNG TY CỔ PHẦN:
Công ty mà vốn và kinh doanh được tách rời, phát hành cổ phiếu và nhận đầu tư từ nhiều người, phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ đầu tư đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
붙잡은 손을 힘껏 빼내어 놓게 하거나 붙잡지 못하게 하다.
1.
GIẬT KHỎI, GIẬT PHĂNG:
Dùng hết sức tách rời tay đang nắm chặt và khiến cho phải đặt xuống hoặc làm cho không thể nắm chặt được nữa.
-
2.
하자고 하는 것을 힘차게 거절하다.
2.
TỪ CHỐI THẲNG, TỪ CHỐI THẲNG THỪNG:
Từ chối mạnh mẽ điều đề nghị.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
가지고 있던 물건이 자신도 모르게 없어져 더 이상 가지지 못하게 되다.
1.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Vật đang có bị mất đi mà bản thân mình cũng không biết nên thành ra không sở hữu được nữa.
-
2.
지니고 있던 것이나 누리고 있던 것을 빼앗기거나 없어져 차지하지 못하게 되다.
2.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Bị tước đoạt hoặc mất đi thứ đang nắm giữ hay thứ đang hưởng thụ nên thành ra không chiếm giữ được nữa.
-
3.
가까운 사람이 죽어 그 사람과 헤어지게 되다.
3.
MẤT:
Người có quan hệ gần gũi (với mình) đã chết nên phải chia tay với người đó.
-
4.
어떠한 계기로 인해 사람과의 관계가 끊어지거나 헤어지게 되다.
4.
MẤT:
Quan hệ với con người bị cắt đứt hoặc trở nên chia lìa vì nguyên do nào đó.
-
5.
기회나 때, 운 등을 놓치다.
5.
ĐÁNH MẤT, VUỘT MẤT, BỎ LỠ:
Bỏ lỡ cơ hội, thời điểm hay vận may...
-
6.
몸의 일부가 떨어져 나가거나 제 기능을 전혀 발휘하지 못하게 되다.
6.
MẤT:
Một phần cơ thể bị tách rời hay hoàn toàn không thể phát huy đúng chức năng.
-
7.
의식이나 감정, 기운, 생리 현상 등이 사라지다.
7.
MẤT:
Mất đi ý thức, tình cảm, khí thế hay hiện tượng sinh lý...
-
8.
어떤 대상이 지닌 좋은 모습이나 상태, 균형을 유지하지 못하게 되다.
8.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không thể duy trì sự thăng bằng, trạng thái hay hình ảnh tốt đẹp mà đối tượng nào đó có được.
-
9.
길이나 방향을 찾지 못하게 되다.
9.
LẠC, MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không thể tìm được đường đi hay phương hướng.
-
10.
같이 있던 사람을 놓쳐서 헤어지게 되다.
10.
THẤT LẠC:
Để tuột mất và thành ra chia tay với người từng ở cùng.
-
11.
다른 사람에게 믿음이나 사랑, 관심 등을 얻지 못하게 되다.
11.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không nhận được sự quan tâm, tình yêu thương hay niềm tin... từ người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 물건에서 따로 떼어 내거나 떨어져 나온 작은 부분.
1.
MIẾNG, MẨU:
Phần nhỏ bị tách riêng ra hay tách rời ra khỏi một vật nào đó.
-
2.
종이나 천과 같이 얇고 넓적한 물건의 작은 부분.
2.
MẢNH, MIẾNG:
Phần nhỏ của vật mỏng và rộng như giấy, vải.
-
3.
한 물건에서 따로 떼어 내거나 떨어져 나온 작은 부분을 세는 단위.
3.
MẢNH, MIẾNG:
Đơn vị đếm những phần nhỏ bị tách riêng ra hay tách rời ra khỏi một vật nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
한복의 저고리나 두루마기에서 벌어진 옷을 합쳐 단정하게 잠글 수 있도록 하는 옷의 부분.
1.
VIỀN CỔ ÁO, CỔ ÁO:
Bộ phận của áo khoác hoặc áo mặc cùng với váy trong trang phục truyền thống Hanbok để có thể đóng phần áo bị tách rời ra vào sao cho gọn gàng.
-
2.
목의 둘레에 길게 덧붙여 주로 밖으로 접어 입는 윗옷의 부분.
2.
CỔ ÁO:
Bộ phận của áo chủ yếu bẻ gập ra bên ngoài, làm phần trên của áo cuốn xung quanh cổ.
-
3.
이불이나 베개의 겉에 덧대는 천.
3.
VIỀN CHĂN, VIỀN GỐI:
Vải phủ thêm bên ngoài mép gối hoặc chăn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
따로 떨어지거나 풀어지지 않도록 끈이나 줄의 두 끝을 서로 묶다.
1.
CỘT, BUỘC, THẮT:
Cột hai đầu của dây thừng hay dây vào nhau để không bị tách rời hay tuột ra.
-
2.
긴 띠나 끈을 몸에 두르거나 묶다.
2.
THẮT, QUẤN, ĐEO:
Quấn hay cột băng hay dây dài vào cơ thể.
-
4.
없어지거나 달아나지 않도록 줄이나 끈 등으로 무엇에 묶어 놓다.
4.
CỘT LẠI, TRÓI LẠI, BUỘC LẠI:
Cột bằng dây thừng hay dây... vào cái gì đó để không bị mất hoặc trốn mất.
-
3.
떨어지지 않도록 끈이나 줄로 묶어 걸다.
3.
GIĂNG, MẮC, CỘT LÊN:
Cột và treo lên bằng dây thừng hay dây để không rơi xuống.
-
5.
(비유적으로) 어떤 데에서 떠나지 못하고 딸리어 있다.
5.
THẮT CHẶT:
(cách nói ẩn dụ) Không thể rời khỏi nơi nào đó mà bám vào.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
실, 줄, 끈 등의 이어진 것을 잘라 따로 떨어지게 하다.
1.
CẮT, BỨT:
Cắt ra làm tách rời những thứ kéo dài như chỉ, dây, sợi.
-
2.
관계를 이어지지 않게 하다.
2.
CẮT ĐỨT:
Làm cho quan hệ không được tiếp tục.
-
3.
계속해 오던 일이나 생각을 하지 않거나 멈추게 하다.
3.
THÔI, NGỪNG, DỪNG:
Không tiếp tục hay dừng lại suy nghĩ hay việc vốn đang làm.
-
4.
습관처럼 해 오던 것을 더 이상 하지 않다.
4.
BỎ, NGƯNG, THÔI:
Không làm tiếp điều đang làm như một thói quen.
-
5.
전기나 수도 등의 공급을 중단하다.
5.
CẮT, CÚP, NGỪNG CUNG CẤP:
Ngừng cung cấp những thứ như điện, nước.
-
6.
신문이나 우유 등의 배달을 하지 못하게 하다.
6.
NGƯNG, CẮT, THÔI:
Làm cho không giao hàng những thứ như báo hay sữa.
-
7.
사람이나 물품이 오가지 못하도록 길을 막다.
7.
CHẶN, CẮT ĐỨT:
Chặn đường không cho người hay hàng hóa qua lại.
-
8.
하던 말을 잠시 멈추다. 또는 멈추게 하다.
8.
NGƯNG, DỪNG:
Tạm ngừng lời đang nói. Hoặc làm cho ngừng lại.
-
9.
말을 하거나 글을 읽을 때 마디와 마디 사이에서 잠시 멈추다.
9.
NGHỈ, NGƯNG, TÁCH:
Tạm dừng giữa đoạn này và đoạn khác khi nói hoặc đọc bài.
-
10.
옷감이나 표 등을 사다.
10.
MUA, LẤY:
Mua những thứ như vải hay vé.
-
11.
수표나 어음, 문서 등을 발행하다.
11.
PHÁT HÀNH:
Phát hành những thứ như ngân phiếu, hối phiếu hay giấy tờ.
-
12.
목숨을 이어지지 않게 하다.
12.
KẾT LIỄU, CHẤM DỨT:
Làm cho mạng sống không còn được tiếp tục.
-
13.
전화나 인터넷으로 말이나 생각을 주고받는 일을 중단하다.
13.
CẮT, NGỪNG, CÚP:
Làm gián đoạn việc trao đổi lời nói hay suy nghĩ qua điện thoại hay internet.
-
14.
거래나 셈을 끝내다.
14.
TRẢ, THANH TOÁN:
Kết thúc giao dịch hay thanh toán.
-
15.
학원 등에 돈을 내고 등록하다.
15.
ĐĂNG KÝ VÀO:
Trả tiền để đăng ký trung tâm học....
-
16.
주로 시간이나 속도를 겨루는 경기에서 기록을 내다.
16.
ĐẠT KỶ LỤC, LẬP KỶ LỤC:
Lập kỷ lục chủ yếu trong các môn tranh tài về thời gian hay tốc độ.
-
17.
어떤 감정이나 관심 등을 이어지지 않게 하다.
17.
CẮT ĐỨT, THÔI, NGỪNG:
Làm cho tình cảm hay sự quan tâm nào đó không còn nữa.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 것과 서로 통하지 못하게 사이를 막거나 떼어 놓음.
1.
SỰ CÁCH LY, SỰ CÔ LẬP:
Việc tách rời hoặc ngăn cản mối quan hệ không cho qua lại lẫn nhau với cái khác.
-
2.
전염병 환자나 면역력이 약한 환자를 다른 곳으로 떼어 놓음.
2.
SỰ CÁCH LI:
Sự cách ly những bệnh nhân mang bệnh truyền nhiễm hoặc những bệnh nhân có khả năng miễn dịch kém sang nơi khác.
-
Danh từ
-
1.
의견이 서로 맞지 않아 따로 갈라서게 됨.
1.
SỰ GIÁN ĐOẠN, SỰ CHIA RẼ:
Việc ý kiến không phù hợp với nhau dẫn đến bị tách rời riêng rẽ.
-
Động từ
-
1.
다른 것과 서로 통하지 못하게 사이가 막히거나 분리되다.
1.
BỊ CÁCH LY, BỊ CÔ LẬP:
Bị tách rời hoặc ngăn cản không cho quan hệ qua lại với cái khác.
-
2.
전염병 환자나 면역력이 약한 환자가 다른 곳으로 분리되다.
2.
BỊ CÁCH LI:
Bệnh nhân mang bệnh truyền nhiễm hoặc bệnh nhân có khả năng miễn dịch kém bị cách lý đến nơi khác.
-
Động từ
-
1.
의견이 서로 맞지 않아 따로 갈라서게 되다.
1.
BỊ GIÁN ĐOẠN, BỊ CHIA RẼ:
Ý kiến không phù hợp với nhau và trở nên tách rời riêng rẽ.
-
Động từ
-
1.
무리에 끼지 못하고 따돌림을 당하다.
1.
BỊ XA LÁNH, BỊ TÁCH BIỆT:
Không chen được vào tập thể và bị tách rời.
-
Phó từ
-
1.
액체가 단단한 물체에 마구 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1.
Ì OẠP, Ì ẦM:
Tiếng chất lỏng đập mạnh vào vật thể cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
작은 물체가 아주 끈기 있게 부딪치거나 달라붙는 소리. 또는 그 모양.
2.
(TIẾNG) BỐP, BỘP, ĐÉT, TÉT, (HÌNH ẢNH) DÍNH NHẰNG:
Tiếng vật thể nhỏ va chạm hay gắn vào một cách sít sao. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
사람 사이의 관계가 서로 뗄 수 없을 만큼 가깝게 맺어진 모양.
3.
QUẤN QUÍT,:
Vẻ mối quan hẹ giữa con người được thiết lập rất gần gũi đến mức không thể tách rời nhau.
-
Động từ
-
1.
(옛날에) 귀양의 형벌을 받고 정해진 지역에 가서 제한된 생활을 하다.
1.
SỐNG LƯU ĐÀY:
(ngày xưa) Nhận hình phạt lưu đày đến một nơi đã định và sống cuộc sống bị giam hãm.
-
2.
(비유적으로) 세상과 동떨어져 외롭게 지내는 생활을 하다.
2.
Ở ẨN, SỐNG THU MÌNH:
(cách nói ẩn dụ) Sống một cách cô độc tách rời thế gian.